“I hope this sword doesn't start to smell...”
“This sword smells.”
“Wolfgang is ready for battle!”
“It will feel no guilt from the kill. It is but a tool.”
“IT'S AN IMPLEMENT OF DEATH, CONSTRUCTED OUT OF OTHER DEATH”
“Careful, it's sharp.”
“That's a pretty neat little cutter, eh?”
“A gentleman's weapon.”
“Öh, great swörd öf piscean death. I shall swing yöu with hönör.”
“There's something fishy about this sword.”
“It's been awhile since I held one of these.”
“En garde!”
“Aye, 'tis a true pirate's blade.”
Đoản Kiếm Tối Thượng là một Vũ Khí chế tạo giới thiệu trong DlC Shipwrecked. Nó cần 1 Cá Kiếm Chết, 2 Vàng Thỏi và 1 Cành Cây để chế tạo và yêu cầu một Máy Luyện Kim để nguyên mẫu. Đoản Kiếm Tối Thượng gây 68 sát thương mỗi cú, cùng lượng sát thương với Gươm Đen, nhưng không tụt Tinh Thần và có 150 lần dùng. Nó gây thêm 34 sát thương đối với Hải Lốc.
Hamlet[]
Trong Hamlet DLC, Đoản Kiếm Tối Thượng có thể mua ở Tiệm Vũ Khí với giá 50 Oinc.
Bên lề[]
- Đoản Kiếm Tối Thượng có cùng tên với một mô hình Oldsmobile.
- Đoản Kiếm Tối Thượng gây sát thương cận chiến cao nhất gắn liền với vị trí đầu tiên của Gươm Đen trong số tất cả Vũ Khí theo sát thương cơ bản. Chỉ có ba vũ khí trạng thái khác gây nhiều sát thương hơn: Sao Mai khi dùng trên Mob bị ướt, Giáo Đá Vỏ Chai (bắt đầu với 51 nhưng xạc lên đến 102), và Chĩa Ba dùng khi đang trên Thuyền.
- Mô tả chế tạo của Đoản Kiếm Tối Thượng liên quan đến thông điệp phổ biến thấy trên quảng cáo, hay những phim ngắn liên quan đến động vật, để đảm bảo các loài động vật sẽ không bị đối xử tàn nhẵn.
- Tiếng kêu tạo ra từ Đoản Kiếm Tối Thượng khi chém một Mob có cùng âm thanh với tiếng kêu khi Cá Kiếm tấn công.
Thư viện ảnh[]
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|