“It's a very sharp rock.”
“The poor man's fire-starter.”
“Is rock, but eh, pointy.”
“A tiny blade-like rock.”
“THIS ROCK IS SHARPER THAN MOST”
“A hard nodule of quartz.”
“This could be an axe head.”
“Ow! I cut my finger!”
“Its sharpness can be exploited to build many rudimentary tools.”
“Vital för spear cönstructiön.”
“Oh, to feel a sharp edge against my skin.”
“This rock doesn't roll.”
“Sharp as can be!”
“Thet rock 'olds an edge.”
“'TIS ROCK”
“Sharp stone”
“Looks useful. I should go hunting for more of these.”
“So archaic...”
“My eye was caught by its dull glint.”
“Glorph! It sharp!”
–Wurt
“This should come in handy!”
“Aha, I've found some flint!”
Đá Lửa (Flint) là vật dụng tạo nên các dụng cụ cơ bản. Chúng nằm rải rác trên mặt đất hoặc khi khai thác Đá Tảng trơn hoặc ánh vàng bằng Cuốc. Đá Lửa không bắt lửa và dễ gặp nhiều trên mặt đất, mặc dù cuối cùng có thể bị hết. Dĩ nhiên có thể kiếm thêm khi đi xuống Hang Động.
Đá Lửa dùng để kết thân với Tôm Hùm Đá. Tương tự như các khoáng sản khác, nó cũng là thức ăn của Sên Rùa và Ốc Sên Rùa.
Là nguyên liệu cần thiết dễ kiếm ngay từ đầu game. Nên luôn có ít nhất 2 đá lửa để trong giỏ đồ để tạo Công Cụ cơ bản hoặc Giáo.
Don't Starve Together[]
Trong Don't Starve Together, Đá Lửa cũng có thể chế tạo bởi Wilson thông qua Chuyển Đổi Quặng I, nó cũng có thể tái tạo nhờ Cây Hóa Thạch.
DLC[]
- Trong Reign of Giants DLC, có thể kiếm nó từ Chũi Trùng, Tôm Hùm Đá, và Động Đất dưới Hang Động.
- Trong Shipwrecked DLC, nó khó khăn hơn một chút, khi phải quay thưởng ở Máy Giật Xèng và khai thắc một Trứng Bồ Câu Rồng.
- Trong Hamlet DLC nó khá phổ biết khi rơi từ Hòn Phân, thứ còn có thể tái tạo miễn sao bạn chưa giết hết Bọ Hung. Ngoài ra nó cũng bán ở Tiệm Tạp Hóa với giá 1x mỗi cái.
Sử dụng[]
×4 |
×10 |
×6 |
Tài Nguyên | |
Thực vật | |
Vật liệu vô sinh tự nhiên | |
Rơi từ sinh vật | |
Vật liệu không tự nhiên | |
Vũ khí và giáp không khả chế |
Vật dụng khả chế Don't Starve | |
Công cụ | |
Nguồn sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Reign of Giants | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Cổ Xưa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Shipwrecked | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Hàng Hải | |
Sinh Tồn | |
Lương Thực | |
Khoa Học | |
Chiến Đấu | |
Kiến Trúc | |
Tinh Chế | |
Ma Thuật | |
Trang Phục | |
Núi Lửa | |
Sách | |
Thợ Hàn |
Vật dụng khả chế Don't Starve: Hamlet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Công Cụ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn Sáng | |||||||||||||||||||||||||||||||
Săn Kho Báu | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh Tồn | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng Hải | |||||||||||||||||||||||||||||||
Lương Thực | |||||||||||||||||||||||||||||||
Khoa Học | |||||||||||||||||||||||||||||||
Fight | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kiến Trúc | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tinh Chế | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ma Thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trang Phục | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mầm Xanh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sách | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thợ Hàn | |||||||||||||||||||||||||||||||
City Planning | |||||||||||||||||||||||||||||||
Renovate |
|
Vật dụng khả chế Don't Starve Together | |
Vật Dụng của Người Sinh Tồn | |
Công Cụ | |
Nguồn Sáng | |
Trạm & Nguyên Mẫu | |
Vật Liệu Tinh Chế | |
Vũ Khí |